Từ điển Thiều Chửu
游 - du
① Bơi. ||② Dòng nước trên gọi là thượng du 上游, dòng nước dưới gọi là hạ du 下游. ||③ Không có căn cứ mà hay đổi dời gọi là du, như du dy 游移 ý nói không có ý hướng nhất định. ||④ Ngắm xem cho thích tâm tình gọi là du, như du ư nghệ 游於藝 (Luận Ngữ 論語) lấy nghề làm món tiêu khiển. ||⑤ Nhàn tản, tản mát. Dân không có nghề nghiệp thường gọi là du dân 游民. ||⑥ Ưu du 優游 nhàn nhã tự lấy làm thích. Nay thông dụng chữ du 遊.

Từ điển Trần Văn Chánh
游 - du
① Bơi: 魚在水裡游 Cá bơi dưới nước; ② Đi chơi, du lịch: 周游天下 Chu du thiên hạ; 游山玩水 Đi chơi núi chơi sông; ③ Phần sông, du: 上游 Thượng du; 中游 Trung du; 下游 Hạ du; ④ Du (mục), du (dân), du (kích); ⑤ Thay đổi, không đứng yên một chỗ, lưu động.【游資】du tư [yóuzi] Vốn nổi, vốn lưu động; ⑥ [Yóu] (Họ) Du.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
游 - du
Nổi trên mặt nước mà đi — Bơi — Không hợp sự thật. Lông bông — Cũng dùng như chữ Du 遊.


游民 - du dân || 游移 - du di || 游俠 - du hiệp || 游騎 - du kỵ || 游龍 - du long || 游言 - du ngôn || 游日 - du nhật || 游女 - du nữ || 游土 - du thổ || 游食 - du thực || 游說 - du thuyết || 游子 - du tử || 游泳 - du vịnh || 下游 - hạ du || 浮游 - phù du || 上游 - thượng du || 泳游 - vịnh du ||